Đêm Nghe Tiếng Mưa Rơi Đếm Mấy Triệu Hạt Rồi

Đêm Nghe Tiếng Mưa Rơi Đếm Mấy Triệu Hạt Rồi

Tác giả: Someone in China – Bản dịch của Sentancuoithu

Tác giả: Someone in China – Bản dịch của Sentancuoithu

Bạn đang xem phim Tuyết có rơi trong đêm Giáng Sinh

Bộ phim Tuyết có rơi trong đêm Giáng Sinh thuộc thể loại phim Tình Cảm của Hàn Quốc. Go Soo - Han Ye Seul - Sun Woo Sun .

Use Google Chrome browser for the best experience on vn2, Click here to install

Sử dụng trình duyệt Google Chrome để có trải nghiệm tốt nhất trên vn2, cài đặt Google Chrome bấm (vào đây)

Giao tiếp tiêng hàn - Hệ Thống số Trong tiếng Hàn

Số đếm trong tiếng hàn gồm có hai loại là số đếm hán hàn và số đếm thuần hàn.

Chú ý: Số đếm dạnh định từ này do còn phụ thuộc vào từng loại danh từ chỉ đơn vị nên chúng ta phải thuộc lòng và nắm vững cách dùng số đếm với từng danh từ chỉ đơn vị nào.

일 : 1            육 : 6          십일 : 11        구십구 : 99

이 : 2            칠 : 7          십이 : 12         백 : 100

삼 : 3            팔 : 8          .........              백일 : 101

사 : 4            구 : 9          이십 : 20         백십 : 110

오 : 5            십 : 10        삼십 : 30

천 : 1.000                       이천 : 2.000

만 : 10.000    십만 : 100.000     백만 : 1.000.000

천만 : 10.000.000          억 : 100.000.000

( Số đếm hán hàn là số đếm được dùng như số lượng đã được định sẵn , số lượng lớn )

Cách dùng: Hệ số hán hàn được dùng với các danh từ chỉ đơn vị sau: 일( ngày ); 월( tháng ); 년( năm ); 주일( tuần ); 분( phút ); 초( giây ); 개월( tháng ); 원( đơn vị tiền hàn ); 인분( suất ); 층( tầng ); 페이지( trang ); 쪽( miếng ); 번( lần ); 호( phòng ); 호실( phòng số ); 회( lần ); 차( lần ); 킬로그램(kg); 전화번호 ( số điện thoại ).

보기: 24일 6월 2018년 ( ngày 24 tháng 6 năm 2018 ) : 이십사일 유월 이천십팔년

주의: riêng tháng 6 và tháng 10 thì người ta viết là 유월 & 시월 chứ không phải là 육월 & 십월

하나 ( 한 ) : 1           다섯 : 5             아홉 : 9

둘   ( 두 )   : 2           여섯 : 6             열    : 10

셋   ( 세 )   : 3           일곱 : 7             서른 : 30

넷   ( 네 )   : 4           여덟 : 8             마흔 : 40

열한           :  11        스물 : 20          쉰     : 50

예순           : 60         일흔 : 70          여든 : 80

Cách dùng : Hệ số thuần hàn được dùng với các danh từ chỉ đơn vị sau : 개(cái), 병(bình, lọ, chai), 잔(chén, ly), 장(tờ), 마리(con), 명(người), 그릇(bát), 되(đấu), 분(vị 'người' ), 사람(người), 시간(tiếng), 시(giờ), 주(tuần), 달(tháng), 살(tuổi), 번(lần), 송이(bông, nải, chùm), 대(chiếc ' máy móc '), 자루(cây, cán), 벌(bộ), 컬레(đôi), 그루(cây), 줄(hàng), 권(cuốn)....

+ Khi để chỉ số lượng ngày ta có thể dùng :

+ Khi để chỉ thứ tự hay trình tự của danh từ :

giúp các bạn học tiếng hàn thật tốt , cải thiện tiếng hàn tốt trong giao tiếp tiếng hàn