Chương trình tiếng Anh lớp 4 của TiếngAnh123.com được xây dựng hoàn toàn mới và vượt trội với các Video bài giảng hấp dẫn, sinh động do đội ngũ các thầy cô giáo nước ngoài và trong nước thực hiện. Các bài giảng được dẫn dắt bởi các giáo viên:
Chương trình tiếng Anh lớp 4 của TiếngAnh123.com được xây dựng hoàn toàn mới và vượt trội với các Video bài giảng hấp dẫn, sinh động do đội ngũ các thầy cô giáo nước ngoài và trong nước thực hiện. Các bài giảng được dẫn dắt bởi các giáo viên:
Unit 10: Hôm qua bạn đã ở đâu?
Phần này sẽ giúp các em thực hành lại những kiến thức đã được học sau 5 bài học trước.
Đây là bài đánh giá cuối kỳ sau 10 bài học đầu tiên trong sách.
Bài 17: Chiếc áo phông đó bao nhiêu tiền?
Bài 16: Chúng ta hãy đến cửa hàng sách nhé.
(Từ vựng: sweet, sweet shop, chocolate, bakery, medicine, pharmacy, swimming pool)
Bài 14: Anh ấy trông như thế nào?
(Từ vựng: collect (stamps), sail a boat, fly (in a plane), (play a) drum, read comic books, take photographs (photos))
Bài 19: Bạn muốn xem con vật nào?
Bài 20: Bạn sẽ làm gì vào mùa hè này?
(Từ vựng: summer, summer holidays, stay, hotel, seafood)
(Từ vựng: sea, beach, delicious, build a sandcastle, go on a boat cruise)
Phần này sẽ giúp các em thực hành lại những kiến thức đã được học sau 5 bài học trước.
Đây là bài đánh giá cuối kỳ sau 10 bài học trong sách.
Tiếng Anh 4 Global Success Kết nối tri thức là bộ sách mới gồm tập 1 và tập 2 được Lời giải hay tổng hợp lý thuyết từ vựng, ngữ pháp, giải bài tập, trắc nghiệm Anh 4 Global Success Kết nối tri thức đầy đủ và chi tiết nhất.
Giải sgk Tiếng Anh 4 tập 1, tập 2 bộ sách global success kết nối tri thức với cuộc sống giúp học sinh soạn tiếng anh 4, giải bài tập tiếng anh 4 hay nhất, đầy đủ lý thuyết, trả lời các câu hỏi thuộc các skills reading, writting, listening, speaking và từ vựng, ngữ pháp Getting Started, A Closer Look, Communication, Looking back, Project
PDF SGK Tiếng Anh 4 tập 1 Global Success
PDF SGK Tiếng Anh 4 tập 2 Global Success
Bài 18: Số điện thoại của bạn là gì?
Bài 8: Hôm nay bạn có môn học gì?
(Từ vựng: subject, Music, Art, Science, PE)
(Từ vựng: write (a dictation, a letter), make (a kite, paper boat, puppet), watch (a video, TV))
Bài 13: Bạn có muốn uống sữa không?
(Từ vựng: food, vegetable, rice, noodles, bread, favourite)
Bài 12: Bố bạn làm nghề gì?
Bài 15: Tết Thiếu nhi vào ngày nào?
(Từ vựng: festival, Children's Day, Teachers' Day, Christmas, New Year, Tet holiday)
(Từ vựng: wear new clothes, eat fruit and cakes, decorate the house, make banh chung, get lucky money, watch firework displays)
Phần này sẽ giúp các em thực hành lại những kiến thức đã được học sau 5 bài học trước.